slogan

Lơ thép (Cà rá thép) | Lơ thu, lơ ren

Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Mua ngay

Hotline: 0847.500.222 (Từ 8h - 19h Từ thứ 2 tới thứ 7)

Email:Vinhhungvinhphuc@gmail.com để có giá tốt nhất!

Đặc điểm nổi bật của Lơ thép (Cà rá thép) | Lơ thu, lơ ren

Mô tả

 
5 (100%) 1 vote

Lơ thép hay còn gọi là cà rá thép là loại phụ kiện nối ống hàng ren có ren trong và ren ngoài có mục đích nối hai ống thép đường kính khác nhau.

Lơ thép (lơ thu) có công dụng gần giống với côn thép (côn thu). Trong khi lơ thép kết nối hai đường ống kích thước khác nhau bằng phương pháp nối ren thì côn thu nối ống bằng phương pháp hàn kết nối.

Lơ thép có nhiều loại như: lơ thép đen, lơ thép mạ kẽm, lơ thép inox. Hay với các tên gọi khác như: Cà rá thép đen, cà rá thép mạ kẽm, cà rá inox.

Lơ thép (Lơ thu) là phụ kiện ống thép nối ren

Lơ thép (Lơ thu) là phụ kiện ống thép nối ren

Thông số kỹ thuật lơ thép

Tiêu chuẩn: BS, JIS, DIN, EN…

Kích thước: DN 15- DN 100

Chất liệu: Thép/ gang/ mạ kẽm/ inox

Áp lực: 1.6 MPa (16 kg/cm2)

Nhiệt độ làm việc: Max 200 độ C

Lý tính: Độ căng ≥ 330 MPa ; Độ giãn ≥ 8% ; Độ cứng ≤ HN150

Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan…

 

Lơ thép mạ kẽm, cà rá thép mạ kẽm nhúng nóng

Lơ thép mạ kẽm, cà rá thép mạ kẽm nhúng nóng

Thông số quy cách lơ thép ren

Bảng thông số barem quy cách lơ thép ren tiêu chuẩn

Hexagon Bushing

hexagon bushing, cà rá, lơ thu inox

SIZE H L W
mm in mm in mm in
3/8″ 1/4″ 13 0.51 17.5 0.69 20 0.79
1/2″ 3/8″ 16 0.63 22 0.87 25 0.98
1/4″ 17 0.67 23 0.91 29.5 1.16
3/4″ 3/8″ 17 0.67 23 0.91 29.5 1.16
1/2″ 17 0.67 23 0.91 29.5 1.16
1″ 1/4″ 20 0.79 27 1.06 36.5 1.44
3/8″ 20 0.79 27 1.06 36.5 1.44
1/2″ 20 0.79 27 1.06 36.5 1.44
3/4″ 20 0.79 27 1.06 36.5 1.44
1-1/4″ 1/4″ 22 0.87 30 1.18 45.5 1.79
3/8″ 22 0.87 30 1.18 45.5 1.79
1/2″ 22 0.87 30 1.18 45.5 1.79
3/4″ 22 0.87 30 1.18 45.5 1.79
1″ 22 0.87 30 1.18 45.5 1.79
1-1/2″ 1/4″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
3/8″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
1/2″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
3/4″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
1″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
1-1/4″ 22 0.87 30 1.18 50 1.97
2″ 1/4″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
3/8″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
1/2″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
3/4″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
1″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
1-1/4″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
1-1/2″ 23.5 0.93 33.5 1.32 62 2.44
2-1/2″ 1/2″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
3/4″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
1″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
1-1/4″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
1-1/2″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
2″ 28.5 1.12 39.5 1.56 78 3.07
3″ 1/2″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
3/4″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
1″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
1-1/4″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
1-1/2″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
2″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
2-1/2″ 28.5 1.12 40 1.57 91 3.58
4″ 1/2″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
3/4″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
1″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
1-1/4″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
1-1/2″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
2″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
2-1/2″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61
3″ 30 1.18 44.5 1.75 117 4.61

Bảng thông số barem quy cách lơ thép ren tiêu chuẩn

 

Ứng dụng của lơ thép

Lơ thép được sử dụng trong các hệ thống bơm nước, kết nối đường ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống chuyền tải chất lỏng, hóa chất…

Thay vì sử dụng côn thép hàn, với những vị trí không yêu cầu cao người ta sẽ sử dụng lơ thép để kết nối đường ống bằng phương pháp nối ren. Giúp giảm thời gian lắp đặt, dễ dàng kết nối nhanh chóng hệ thống để đưa vào vận hành.

 

Liên hệ ngay Hotline: 0847.500.222 / 0989.641.365 / 0373.802.633 / 0963.812.803 và Email: Vinhhungvinhphuc@gmail.com để được báo giá chi tiết!

 

Bình luận về Lơ thép (Cà rá thép) | Lơ thu, lơ ren

avatar
Đánh giá:
Sản phẩm cùng loại
    Sản phẩm cùng giá

       

      Sản phẩm đã xem
      Công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Mac Copyright © 2019.